Cơ sở vật chất của Bộ môn Thiết bị điện-Điện tử
TT
|
Tên PTN
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích, m2
|
0
|
Văn phòng Bộ môn
|
C3-106
|
Phòng họp
|
72
|
1
|
PTN Kĩ thuật điện 1
|
C1-112
|
Thí nghiệm môn kĩ thuật điện cho SV toàn trường
|
108
|
2
|
PTN Tự động hóa và giám sát điện năng Schneider
|
T-201
|
Đào tạo cho kỹ sư Điện và Sinh viên Viện Điện
|
72
|
3
|
PTN Kỹ thuật điện và Tự động hoá Schneider
|
C3-206
|
Thực tập tốt nghiệp cho SV TBĐ
|
72
|
4
|
PTN Máy điện
|
C1 – 106
|
Thí nghiệm môn Máy điện cho SV Viện Điện
|
108
|
5
|
PTN Khí cụ điện
|
T-204
|
Thí nghiệm môn Khí cụ điện
|
40
|
6
|
PTN Khí cụ điện LS
|
C3,4-101
|
Thí nghiệm môn Khí cụ điện
|
30
|
7
|
PTN Điều khiển TBĐ
|
C1 - 107
|
Thí nghiệm môn điều khiển máy điện
|
36
|
9
|
PTN Điện tử công suất
|
C3-208
|
Thí nghiệm môn điện tử công suất
|
30
|
Văn phòng Bộ môn
Vị trí các PTN Bộ môn Thiết bị điện – Điện tử
1. PTN Kĩ thuật điện 1
Trang thiết bị của hãng Labvolt (Canada), lắp đặt năm 2004
Phục vụ thí nghiệm cho sinh viên:
-Toàn trường: môn học Kỹ thuật điện
- Khoa Điện: môn Máy điện
- Nghành Thiết bị điện-điện tử :Các hệ thống truyền động điện và điện tử công suất
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Lê Xuân Nghĩa
|
Từ khóa:
|
Khối nguồn – power supply
|
Mô tả thiết bị:
|
Model – 8821-25 , của LAB-VOLT
|
Thông số kỹ thuật:
|
Khối nguồn có thể cấp các loại nguồn :
1) Nguồn điện 3pha tần số công nghiệp 380V và 220V – I = 10A .
2) Nguồn điện 3pha tần số công nghiệp có thể thay đổi được trị số của điện áp dây từ (0 -380)V vàđiện áp pha từ (0- 220) V – I = 3A.
3) Nguồn DC có thể thay đổi được trị số từ (0 – 220) V , dòng 5A .
4) Nguồn DC 220 V , dòng 1A .
Nguồn AC 24 V – 3A cấp cho các thiết bị đo lường và khối tải cơ.
|
|
Các ghi chú khác
|
Có bảo vệ quá tải dài hạn và ngắn mạch
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Lê Xuân Nghĩa
|
Từ khóa:
|
Khối thu thập số liệu – DâT ACQUISITION INTEFACE .
|
Mô tả thiết bị:
|
Model – 9062-15 , của LAB-VOLT. Đây là computer I/O , khối chuyển tín hiệu tương tự thành tín hiệu số , kết nối với máy tính PC thông qua cổng USP .
|
Thông số kỹ thuật:
|
Khối có :
1) 03 đầu vào điện áp riêng biệt cách ly với nhau , có UMAX= 750 V , điện áp có thể là AC hoặc là DC .
2) 03 đầu vào dòng điện riêng biệt cách ly với nhau , IMAX = 6A tín hiệu có thể là AC hoặc là DC . Có thể đấu nối với nguồn điện áp 750 V.
3) 01 đầu vào đo mô men ở dạng tín hiệu điện áp một chiều U MAX = 10 V.
4) 01 đầu vào đo tốc vòng quay, ở dạng tín hiệu điện áp một chiều U MAX = 10 V.
5) 08 đầu vào đo tín hiệu ở dạng điện áp và có U MAX= 10 V.
6) 01 đầu tín hiệu ra ở dạng điện áp và có U MAX = 10 V.
|
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Lê Xuân Nghĩa
|
Từ khóa:
|
Khối tải cơ - PRIME MOVER / DYNAMOMETER
|
Mô tả thiết bị:
|
Model – 8960-15 , của LAB-VOLT .
Thiết bị này có thể làm tải giả cho động cỏ điện hoặc có thể làm động cơ kéo kéo máy phát điện . Thay đổi được trị số mô men và tốc độ quay . Có đồng hồ chỉ thị số đo số vòng quay và mô men . có 01 đầu ra đo mô men và 01 đầu ra đo tốc độ vòng quay kết nối với khối thu thập số liệu . Có 02 đầu ra nối với bộ đếm xung .
|
Thông số kỹ thuật:
|
Ở chế độ PRIME MOVER có công suất tối đa là 750W . và tạo ra mô men cản trên trục động cơ tối đa là 3Nm .
Ở chế độ DYNAMOMETER có công suất định mức là 175 W , Và Có thể điều chỉnh tốc độ là từ (0 – 2500 ) vòng / phút ; Tương ứng với việc điều chỉnh trị số điện áp một chiều cấp là từ ( 0 – 150 ) VDC .
|
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Lê Xuân Nghĩa
|
Từ khóa:
|
Phần mềm đo lường cài đặt trên máy tính PC
|
Mô tả thiết bị:
|
Phần mềm LVDAM - EMS , của LAB-VOLT cài đặt trên máy tính PC , hợp bộ với khối thu thập số liệu có thể đo được dòng điện AC , DC ; Đo được điện áp AC và DC ; Công suất tác dụng công suất phản kháng , công suất toàn phần , góc lệch pha gữa các tín hiệu , đo được dạng tín hiệu theo thời gian ,: lập bảng dữ liệu tạo thành 1files . Có thể dựng đặc tuyến từ files dữ liệu thu được . Có thể đánh giá % các tín hiệu sin không bậc nhất so với bậc nhất .
|
Thông số kỹ thuật:
|
+)Trong may tính có phần mềm có thể tạo ra 1bảng đồng hồ đo trên đó có 18 đồng hồ đo .
+) Đo được góc pha của 03 tín hiệu dòng điện và 03 tín hiệu điện áp .
+) Oscilloscope có thể đo được 08 dạng tín hiệu cùng một thời điểm ( 08 kênh tín hiệu) .
|
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Trần Quốc Thắng
|
Từ khóa:
|
Phần mềm PESIM 6.0 , của LAB-VOLT .
|
Mô tả thiết bị:
|
Phần mềm PESIM 6.0 , của LAB-VOLT có khoá cứng sử dụng đi kèm ;
|
Thông số kỹ thuật:
|
Phần mềm này có thể thiết kế mô phỏng các mạch điện tử công suát cùng với tín hiệu điều khiển ở dạng sơ đồ nguyên lý và khảo sát sự làm việc của nó . Có thể khảo sát ổn định của hệ thống thiết kế mô phỏng vơi đầu vào đầu ra và các hàm truyền đạt
|
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
|
Từ khóa:
|
Các khối điện tử công suất
|
Mô tả thiết bị:
|
Model – 8837-05 là khối power mosfets, của LAB-VOLT .
Model – 8841-25 là khối power thyristors, của LAB-VOLT .
Model – 8837-A5 là khối igbt chopper / inverter của LAB-VOLT .
|
Thông số kỹ thuật:
|
+) Khối igbt chopp er / inverter có điện áp vào lớn nhất là 700V , 1,5A . có thể tạo ra bộ biến tần 3 pha .
+) Khối power thyristors , có điện áp vào 3 pha 380 V, dòng điện 1A . có thể tạo ra bộ chỉnh lưu có điều khiển cầu 3 pha .
+) khối power mosfets , có điện áp vào lớn nhất là 700V , 1,5A . có thể tạo ra bộ biến tần 3 pha .
|
|
Các ghi chú khác
|
|
2. PTN Kĩ thuật điện 2
Phục vụ thí nghiệm cho sinh viên toàn trường: môn học Kỹ thuật điện
3. PTN Kỹ thuật điện và Tự động hoá Schneider
Trang thiết bị của hãng Schneider (Pháp), lắp đặt năm 2003
Cung cấp các lĩnh vực đào tạo :
-Kiến thức chuyên sâu về mạng luqới điện cao, hạ thế
-Thiết bị đóng cắt
-Kỹ thuật điều khiển trong công nghiệp
-Các vấn đề về biến tần và khởi động mềm
-Tự động hóa trong công nghiệp
-Lập trình trong điều khiển tự động PLC
4. PTN Máy điện
Phục vụ cho các môn học :
-Máy điện
-Công nghệ chế tạo máy điện
-Thiết kế máy điện
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Máy biến áp một pha
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm máy biến áp một pha
|
Thông số kỹ thuật:
|
- Máy biến áp tự ngẫu một pha 220V/30A
- Máy biến áp một pha 1 kVA - 220 /110V
|
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Máy biến áp ba pha
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm máy biến áp ba pha
|
Thông số kỹ thuật:
|
- Máy biến áp tự ngẫu ba pha 10kVA/380V
- Máy biến áp ba pha 1,5 kVA /380V
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc
|
Thông số kỹ thuật:
|
- Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc 3 kW –380/220 V -1500 v/ph
- Phanh điện từ
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn
|
Thông số kỹ thuật:
|
Động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn 2,8 kW – 380/220 V-1440v/ph
- Biến trở mở máy
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Máy phát điện đồng bộ
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Máy phát điện đồng bộ ba pha
|
Thông số kỹ thuật:
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha
4 kVA - 400V – 1500 v/ph
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Máy phát điện đồng bộ
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
|
Thông số kỹ thuật:
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha
4 kVA - 400V – 1500 v/ph
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Máy phát điện một chiều
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Máy phát điện một chiều
|
Thông số kỹ thuật:
|
Máy phát điện một chiều
2 kW – 115 V- 1430 v/ph
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Triệu Việt Linh
|
Từ khóa:
|
Động cơ điện một chiều
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Động cơ điện một chiều
|
Thông số kỹ thuật:
|
Động cơ điện một chiều
2,2 kW- 110V-1430v/ph
|
Các ghi chú khác
|
|
5. PTN Máy điện nhỏ
Phục vụ cho môn học: Máy điện trong thiết bị tự động
6. PTN Khí cụ điện
Phục vụ các môn học ; Khí cụ điện, Thiết kế Khí cụ điện hạ áp, Thiết kế khí cụ điện cao áp, Phần tử tự động
Phục vụ nghiên cứu các vấn đề Khí cụ điện đóng cắt, Hồ quang điện
7. PTN Khí cụ điện LS
Trang thiết bị của hãng LS (LG) (Hàn Quốc), lắp đặt năm 2009
Phục vụ các môn học ; Khí cụ điện, Thiết kế Khí cụ điện hạ áp, Thiết kế khí cụ điện cao áp, Phần tử tự động
Phục vụ nghiên cứu các vấn đề về PLC, Biến tần điều khiển động cơ, ATS, lò điện, thang máy...
8. PTN Điều khiển TBĐ
Trang thiết bị từ các hãng Siemens (biến tần, PLCs,...), Labvolt,.. lắp đặt năm 2003
Phục vụ cho các môn học:
- Điều khiển động cơ điện
- Điều khiển lôgic thiết bị điện
- Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện
- Tính toán thiết kế thiết bị điều khiển
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
PLC, LOGO!, AS-i
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm thiết bị lập trình LOGO!
|
Thông số kỹ thuật:
|
- LOGO!24RC
- Module nguồn 2.5A
- Module DI
- Module AI
- Mạng AS-i
|
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
Biến tần
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm biến tần
|
Thông số kỹ thuật:
|
- Biến tần Micromaster 420 - Siemens
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
Đèn giao thông
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Đèn giao thông ngã tư
|
Thông số kỹ thuật:
|
- Hệ thống đèn giao thông của một ngã tư Thái Hà
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
Thang máy
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm Thang máy, mạng CAN-bus
|
Thông số kỹ thuật:
|
Thang máy 4 tầng, dùng PIC và mạng CAN-bus
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
Kĩ thuật điện, máy điện, điện tử công suất, truyền động điện
|
Mô tả thiết bị:
|
Hệ thống các module thí nghiệm cảu hãng Lab-Volt
|
Thông số kỹ thuật:
|
Gồm các module về điện trở, điện cảm, điện dung, động cơ – máy phát một chiều, các module PID, các module chỉnh lưu, nghịch lưu, bộ thu thập dữ liệu.
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
Tủ cấp nguồn DC, AC
|
Mô tả thiết bị:
|
Tủ cấp nguồn DC và AC
|
Thông số kỹ thuật:
|
Nguồn DC cố định
Nguồn DC thay đổi
Nguồn AC cố định
Nguồn AC thay đổi
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
PLC, S7-200
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm PLC S7-200
|
Thông số kỹ thuật:
|
-CPU 222 AC/DC/RLY
-Module Profibus
-Module AM
-Module DM
-Module RTD
-Module AS-i
|
Các ghi chú khác
|
|
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
PLC, S7-300
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm PLC S7-300
|
Thông số kỹ thuật:
|
-CPU 315-2DP
-Module AM
-Module DM
-Module CM
-Module AS-i
|
Các ghi chú khác
|
|
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý:
|
Hà Xuân Hòa
|
Từ khóa:
|
HMI, MMI
|
Mô tả thiết bị:
|
Bàn thí nghiệm màn hình giám sát OP177
|
Thông số kỹ thuật:
|
-OP177
|
9. PTN Điện tử công suất