Danh sách các đề tài đã hoàn thành là các công trình nghiên cứu của tập thể và các cá nhân trong bộ môn:
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Giai đoạn |
Chủ trì, (Tham gia) |
1 |
52B- 01–04 |
Tham gia nhánh đề tài cấp nhà nước về:
|
1985-1990 |
Nguyễn Mạnh Tường Đinh Văn Nhã Lê Đình Anh Phạm Công Ngô Phan Toàn |
2 |
KC-02-04 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo và triển khai ứng dụng thực tế cân đóng xi măng |
1990-1995 |
Đinh Văn Nhã |
3 |
KHCN 04-04-05 |
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng hệ thống tự động cho thiết bị xử lý chất thải nhựa bột. |
1996-2000 |
Đinh Văn Nhã |
4 |
KC 03.07/04 |
Xây dựng bàn thí nghiệm điều khiển thông minh cho đối tượng nhiệt và mức nước (ĐT) |
2004-2006 |
Phan Xuân Minh |
5 |
KC.06.20CN |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ phát điện bằng sức gió có công suất 10-30kW phù hợp với điều kiện Việt Nam |
2004-2007 |
Nguyễn Phùng Quang |
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Giai đoạn |
Chủ trì |
1 |
B94-01-6C-48 |
Xây dựng hệ thống điều khiển tự động có tham số biến đổi chậm |
1994-1996 |
Nguyễn Mạnh Tường Được bằng khen NCKH cấp bộ |
2 |
B98-28-30TĐ |
Điều khiển tối ưu quá trình sấy nông sản |
1998-1999 |
Nguyễn Văn Hòa |
3 |
B99-28-53 |
Nghiên cứu ứng dụng mạng truyền thông công nghiệp trong công nghiệp VN |
2001-2002 |
Phan Xuân Minh |
4 |
B2001-28-32 |
Nghiên cứu thiết kế và xây dựng các mô hình thí nghiệm về hệ thống điều khiển và giám sát trên cơ sở máy tính cá nhân và mạng truyền thông công nghiệp |
2001–2002 |
Hoàng Minh Sơn |
5 |
B2002-28-70 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền chế biến sữa chua công suất 6000l/h |
2002-2005 |
Đinh Văn Nhã |
6 |
B2003-28-102 |
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp điều khiển thích nghi phi tuyến vào công nghiệp Việt Nam |
2003-2004 |
Nguyễn Doãn Phước |
7 |
B2003-28-103 |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động hóa sản xuất rau sạch |
2003-2004 |
Phan Xuân Minh |
8 |
B2003-28-79 |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy bia. |
2003-2005 |
Đinh Văn Nhã |
9 |
B2005 -28-178 |
Nghiên cứu điều khiển lồng ấp trẻ sơ sinh |
2005-2006 |
Nguyễn Văn Hòa |
10 |
B-2005-28-177 |
Nghiên cứu phát triển công cụ phần mềm thiết kế và mô phỏng thời gian thực các hệ thống điều khiển qua mạng |
2005-2006 |
Hoàng Minh Sơn |
|
|
|
|
|
TT |
Công trình |
Giai đoạn |
Chủ trì, kết quả |
1 |
Đào tạo cán bộ và xây dựng phòng thí nghiệm tự động hóa (hợp tác với Hà Lan VH-5) |
1988-1999 |
Nguyễn Mạnh Tường và cán bộ bộ môn ĐKTĐ tham gia |
2 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt và hiện đại hoá hệ thống thiết bị sản xuất bia, thiết bị tái chế nhựa phế thải, một số thiết bị công nghiệp giấy. |
1996-2000 |
Cụm công trình đã được giải Nhất giải thưởng Sáng tạo KHCN VN VIFOTEC năm 2000. |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cơ khí-tự động hoá trong công nghệ chế biến nông sản, thực phẩm |
2000-2005 |
Đinh Văn Nhã Đoạt Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học công nghệ năm 2005. |
4 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị sản xuất sữa chua 6000l/h. |
2002-2005 |
Đinh Văn Nhã Cụm công trình đã được giải Nhất giải thưởng Sáng tạo KHCN VN VIFOTEC năm 2005. |
5 |
Advanced Model and Economic Optimizing Predictive Control of steam Boilers (trong khuôn khổ dự án CRI AUN/SEED-Net, CRI03 2014 - 2016) |
2014-2016 |
Hoàng Minh Sơn và cán bộ Bộ môn ĐKTĐ tham gia |
Người được cấp |
Nguyễn Hồng Quang Nguyễn Trọng Thuần Vũ Vân Hà |
Bằng độc quyền sáng chế |
Tủ kích từ điều khiển số cho máy phát nhà máy thủy điện |
Số |
6017 |
Cấp ngày |
5/12/2006 |
Nơi cấp |
Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam |
Author: Trịnh Nguyễn Hưng
Reader Comments
Newer articles
Older articles