GIỚI THIỆU ⸺ |
Tốt nghiệp Đại học (2000) và Thạc sĩ (2003) ngành Điện tử Viễn thông tại Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam. Bằng Tiến sĩ (2009) về Khoa học Máy tính tại Viện Công nghệ Shibaura, Nhật Bản. Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ tại Viện Công nghệ Shibaura, Nhật Bản (2009-2011). Hiện nay, tôi là phó giáo sư tại Trường Điện tử Viễn thông, Đại học Bách khoa Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam. Hướng nghiên cứu chính: Truyền thông di động, Mạng không dây, Mạng cảm biến không dây và tùy biến di động, Mạng tương lai, Internet vạn vật (IoT/IoE), Thiết bị mạng thế hệ tiếp theo, Dịch vụ thông minh cũng, An ninh mạng và An toàn thông tin. Tôi chịu trách nhiệm quản lý phòng nghiên cứu SANSLAB (phòng nghiên cứu Hệ thống Mạng và Ứng dụng Thông minh. Tôi đã nhận được Giải thưởng Sinh viên Giải thưởng IEEE năm 2008, Học bổng Sinh viên Quốc tế Osamu Omoto dành cho sinh viên xuất sắc năm 2009 và Giải thưởng cho bài viết xuất sắc của ủy ban ICM tại các hội nghị chung và Hiệp hội IEICE năm 2011. Thành viên của IEEE và IEICE. |
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC TIÊU BIỂU ⸺ |
Vinh Tran-Quang, Hung Dao-Viet, “An internet of radiation sensor system (IoRSS) to detect radioactive sources out of regulatory control,” Scientific Reports, (2022) 12:7195, pp. 1-24.
|
Vinh Tran-Quang, Thu Ngo-Quynh, and Minho Jo, “Lateration-localizing Algorithm for Energy-efficient Target Tracking in Wireless Sensor Networks,” Ad Hoc & Sensor Wireless Networks, Vol.34-1, pp.191-220, 2017, ISSN: 1551-9899
|
V. Tran-Quang, P. Nguyen Huu, and T. Miyoshi, "A Transmission Range Optimization Algorithm to Avoid Energy Holes in Wireless Sensor Networks," IEICE Transactions on Communications, Vol. E94-B, No. 11, pp. 3026-3036, November 2011. Online ISSN: 1745-1345, print ISSN: 0916-8516
|
V. Tran-Quang, T. Miyoshi, “A Novel Gossip-based Sensing Coverage Algorithm for Dense Wireless Sensor Networks,” Computer Networks, Vol. 53, Issue 13, pp. 2275-2287, August 2009. ISSN:1389-1286
|
V. Tran-Quang and T. Miyoshi, “Energy Efficient Adaptive Routing Protocol for Wireless Sensor Networks,” Journal of Natural Sciences and Engineering, the Research Reports of Shibaura Institute of Technology, Vol. 54, No. 1, pp. 39-48, 2010. ISSN: 0386-3115
|
V. Tran-Quang and T. Miyoshi, “Adaptive Routing Protocol with Energy Efficiency and Event Clustering for Wireless Sensor Networks,” IEICE Transactions on Communications, Vol. E91-B, No. 9, pp. 2795-2805, September 2008. Online ISSN: 1745-1345, print ISSN: 0916-8516
|
Vinh Tran-Quang and A. Ha-Ngoc, "Aquaculture Environment Prediction Based on Improved LSTM Deep Learning Model," 2021 8th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS), 2021, pp. 486-491, doi: 10.1109/NICS54270.2021.9701532
|
Vinh Tran-Quang and D. Nguyen-Dinh, "Design and Implementation of a V2X-Tag for IoT-Based Smart On-Street Parking System," 2021 8th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS), 2021, pp. 446-451, doi: 10.1109/NICS54270.2021.9700992
|
Vinh Tran-Quang, Dao Viet Hung, Tran Tien Dat, Duong Van Doan, “An IoT System for Detection and Identification of Radioactive Material in Scrap Metal Recycling,” IEEE 40th International Conference on Consumer Electronics (ICCE), 2022, 1–6
|
Tinh Do-Xuan, V. Tran-Quang, Tuy Bui-Xuan, Vinh Vu-Thanh, “Smartphone-based Pedestrian Dead Reckoning and Orientation as an Indoor Positioning System,” International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC), pp. 303-308, Oct. 2014
|
Binh Nguyen-Thanh, Phuong Duong-Minh, Dung Nguyen-Trung, V. Tran-Quang, Thu Ngo-Quynh, “A Particle Cloud Propagation Algorithm for Target Tracking in Wireless Sensor Network,” International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC), pp. 572-576, Oct. 2014
|
Quan Nguyen-Trung, Thu Ngo-Quynh, and V. Tran-Quang, “A Low Duty-Cycle MAC Protocol for Target Tracking in Wireless Sensor Networks,” the 2014 IEEE Fifth International Conference on Communications and Electronics (ICCE 2014), pp. 238-243, Aug. 2014
|
Long Hoang Vu, Hung Nguyen-Manh, Chinh Phan-Duy, Dung Le-Quang, Thanh Do-Van and V. Tran-Quang, “A New Technique to Enhance Accuracy of WLAN Fingerprinting Based Indoor Positioning System,” the 2014 IEEE Fifth International Conference on Communications and Electronics (ICCE2014), pp. 270-275, Aug. 2014
|
V. Tran-Quang, Hung Nguyen-Khanh, and Thu Ngo-Quynh, “Target Tracking System Using Lateration Estimation Method in Wireless Sensor Networks,” the Fifth International Conference on Ubiquitous and Future Networks (ICUFN 2013), pp. 264-269, July 2013
|
V. Tran-Quang, P. Nguyen Huu, and T. Miyoshi, "Extended Kalman Filter for Target Tracking in Wireless Sensor Networks," 2013 AUN/SEED-Net Regional Conference in Electrical and Electronics Engineering (RC-EEE2013), Bangkok, Thailand, pp. 129-132, February 2013
|
V. Tran-Quang, P. Nguyen Huu, and T. Miyoshi, "A Collaborative Target Tracking Algorithm Considering Energy Constraint in WSNs," 19th International Conference on Software, Telecommunications and Computer Networks (SoftCOM2011), Hvar, Croatia, pp.1-5, September 2011
|
V. Tran-Quang, P. Nguyen Huu, and T. Miyoshi, “Adaptive Transmission Range Assignment Algorithm for In-routing Image Compression on Wireless Sensor Networks,” 3rd International Conference on Communications and Electronics (ICCE 2010), Nha Trang, Vietnam, pp. 18-23, August 2010
|
V. Tran-Quang and T. Miyoshi, “A Transmission Range Adjustment Algorithm to Avoid Energy Holes in Wireless Sensor Networks,” 8th Asia-Pacific Symposium on Information and Telecommunication Technologies (APSITT 2010), Kuching, Malaysia, Paper No. A-5-4, June 2010
|
V. Tran-Quang and T. Miyoshi, “Energy Balance on Adaptive Routing Protocol Considering the Sensing Coverage Problem for Wireless Sensor Networks,” 2nd International Conference on Communications and Electronics (HUT-ICCE 2008), Hoi An, Vietnam, pp. 86-91, June 2008. (IEEE Student Best Paper Award)
|
V. Tran-Quang and T. Miyoshi, “An Algorithm for Sensing Coverage Problem in Wireless Sensor Networks,” 2008 IEEE Sarnoff Symposium, Princeton, New Jersey, USA, Paper No. S3.5, April 2008
|
Patent: Trần Quang Vinh, "phương pháp và hệ thống truyền thông không dây," số bằng: 37768, ngày cấp: 31/10/2023
|
Patent: Trần Quang Vinh, "Thiết bị cổng sử dụng trong truyền thông không dây," số bằng: 37766, ngày cấp: 31/10/2023
|
Patent: Trần Quang Vinh, "Phương pháp và hệ thống hỗ trợ tìm kiếm và quản lý đỗ xe," Số đơn: 1-2022-01390, QĐ số: 5191w/QĐ-SHTT, ngày 31/3/2022
|
Patent: Trần Quang Vinh, "Thiết bị để xác nhận việc đỗ xe," Số đơn: 1-2022-01389, QĐ số: 5337w/QĐ-SHTT, ngày 31/3/2022
|
Patent: Đào Việt Hùng, Phùng Thị Kiều Hà, Trần Quang Vinh, "Phương pháp, thiết bị, và hệ thống phát hiện ô tô đỗ tại các vị trí quy định trước trong bãi đỗ trên phố," Số đơn: 1-2021-01722, QĐ số: 6345w/QĐ-SHTT, ngày 23/4/2021
|
Patent: Trần Quang Vinh, Đào Việt Hùng, Vương Hữu Tấn, "Phương pháp giám sát và phát hiện nguồn phóng xạ nằm ngoài kiểm soát đối với cơ sở tái chế kim loại phế liệu," Số bằng: 34850, QĐ số 22419w/QD-SHTT, ngày 28/12/2022
|
Patent: Trần Quang Vinh, Đào Việt Hùng, Vương Hữu Tấn, "Hệ thống giám sát và phát hiện nguồn phóng xạ nằm ngoài kiểm soát đối với các cơ sở tái chế kim loại từ phế liệu," Số bằng: 32829, QĐ số 10910w/QĐ-SHTT, ngày 30/6/2022
|
Patent: Tran Quang Vinh, … “Phương pháp và hệ thống giám sát, quản lý nguồn phóng xạ,” patent number: 1-2016-02849, Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, QĐ số: 74434/QĐ-SHTT, ngày 22/10/2018
|
Patent: Tran Quang Vinh, “Phương pháp xác định vị trí người dùng và phương pháp tự động hướng dẫn du lịch sử dụng phương pháp xác định vị trí người dùng này,” patent number: 1-2019-02439, Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, QĐ số: 8025w/QĐ-SHTT, ngày: 23/06/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU ⸺ |
Mạng cảm biến và đa chặng không dây: Giao thức định tuyến tiết kiệm năng lượng cho mạng cảm biến không dây, Giao thức định tuyến cho WSN trong các điều kiện thách thức, theo dõi đa mục tiêu trong mạng cảm biến không dây, vấn đề về vùng phủ sóng cảm biến và lỗ hổng năng lượng trong mạng cảm biến không dây, mạng cảm biến không dây cho dưới nước/dưới lòng đất, an ninh mạng và an toàn thông tin trong mạng cho mạng cảm biến không dây.
|
|
Internet of Things (IoT) và Internet of Everything (IoE): Triển khai Internet of Things trong bối cảnh Internet tương lai cho nhiều ứng dụng, bao gồm: (1) kết nối liên mạng các mạng không dây khác nhau của các thiết bị thông minh (cảm biến không dây và mạng truyền động, mạng xe cộ, mạng truyền thông M2M, thiết bị dựa trên Wi-Fi, hệ thống vật lý mạng) để tạo ra dữ liệu trong thế giới thực; (2) phát triển dịch vụ và nền tảng dịch vụ cho IoT; (3) phát triển nền tảng thử nghiệm và thử nghiệm ở cả lớp mạng và lớp ứng dụng; (4) phát triển các hệ thống hoàn chỉnh cho các ứng dụng giám sát môi trường, liên lạc khẩn cấp, theo dõi; (5) phát triển hệ thống IoT/IoE hướng tới cung cấp các ứng dụng và dịch vụ thông minh; (6) thiết kế và sản xuất các thiết bị IoT/IoE đa nền tảng kết nối và hỗ trợ các mô hình xử lý dữ liệu thông minh.
|
Ứng dụng mạng di động: Smart-Tour, eTour, Hệ thống giám sát và quản lý, Ứng dụng Android, Hệ thống định vị trong nhà cho ứng dụng di động.
|
|
NHÓM CHUYÊN MÔN ⸺ |
|
|
LAB NGHIÊN CỨU ⸺ |
|